Cho những chuyến hành trình dài

Forester là mẫu xe SUV đa dụng có thể đáp ứng tốt nhu cầu danh cho gia đinh và cả những chuyến đi xa với không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi.

Luôn luôn kiểm soát trên mọi cung đường.

Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng với lực kéo và sự cân bằng tối ưu, giúp kiểm soát và truyền sức mạnh động cơ liên tục đồng thời đến cả 4 bánh xe đảm bảo khả năng kiểm soát và bám đường trên mọi điều kiện địa hình.

TÌM HIỂM THÊM

Mã Lực

156

PS

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

8

L/1000km

*chương trình tổ hợp

DUNG TÍCH KHOANG HÀNH LÝ

520

Lít

VẬN TỐC TỐI ĐA

193

km/h

XEM TẤT CẢ THÔNG SỐ

Forester Các Phiên Bản

FORESTER 2.0i-L

  • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Hộp số vô cấp CVT
  • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
  • Ốp bảo vệ trước – sau, màu đen
  • Ốp hông màu đen
  • Cánh lướt gió đuôi xe
  • Ăng ten dạng vây cá mập
  • Thanh baga mui
  • Mâm hợp kim nhôm 17-inch với cỡ lốp 225/60 R17
  • Đèn trước LED
  • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
  • Đèn sau LED
  • Đèn sương mù sau
  • Đèn sương mù trước halogen
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
  • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
  • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
  • Gạt nước kính sau gián đoạn
  • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
  • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
  • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
  • Vô lăng và núm cần số bọc da
  • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
  • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
  • Lẫy chuyển số
  • Ghế bọc da
  • Ghế lái chính điện 8 hướng
  • Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
  • Hàng ghế sau gập 60/40
  • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
  • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
  • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
  • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
  • Đèn đọc bản đồ
  • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
  • Hộp để đồ phía trên đầu
  • Nắp trung tâm
  • Hộp chứa đồ trung tâm
  • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
  • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
  • Đèn khoang hành lý
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
  • Móc túi khoang hành lý(x4)
  • Móc lưới khoang hành lý(x4)
  • Nắp che hành lý có thể thu gọn
  • Mở cửa bằng mã pin
  • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Sưởi kính sau có hẹn giờ
  • Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị 8 inch với Navigation và 6 loa
  • Công tắc điều khiển hệ thống nghe nhìn lắp trên vô lăng
  • Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
  • Cổng USB đơn, cổng kết nối thiết bị ngoại vi và HDMI (bảng điều khiển trung tâm)
  • Cổng USB đôi sau hộp chứa đồ trung tâm (chỉ cấp nguồn)
  • Camera sau
  • Kiểm soát tốc độ hành trình
  • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
  • Kiểm soát khi đổ dốc
  • Tự động giữ xe đứng yên
  • Định hướng mô-men xoắn chủ động
  • Hệ thống ổn định thân xe
  • Phanh tay điện tử
  • Chế độ X-MODE
  • Túi khí SRS trước
  • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
  • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
  • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
  • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
  • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
  • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
  • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
  • Hệ thống hỗ trợ phanh
  • Chức năng ưu tiên chân phanh
  • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
  • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
  • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • Chu trình kết hợp: 9,0L / 100Km
  • Chu trình trong đô thị: 12,0L / 100Km
  • Chu trình ngoài đô thị: 7,1L / 100Km

FORESTER 2.0i-S

  • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Hộp số vô cấp CVT
  • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
  • Ốp bảo vệ trước – sau, màu bạc
  • Ốp hông màu bạc
  • Cánh lướt gió đuôi xe
  • Ăng ten dạng vây cá mập
  • Thanh baga mui có lỗ xỏ dây ràng
  • Mâm hợp kim nhôm 18-inch với cỡ lốp 225/55 R18
  • Đèn trước LED tự động thay đổi tầm cao
  • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
  • Đèn sau LED
  • Đèn sương mù sau
  • Đèn sương mù trước LED
  • Đèn pha liếc theo góc lái (SRH)
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
  • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
  • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
  • Gạt nước kính sau gián đoạn
  • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
  • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
  • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
  • Vô lăng và núm cần số bọc da
  • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
  • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
  • Lẫy chuyển số
  • Hệ thống bàn đạp ốp nhôm
  • Ghế bọc da
  • Ghế lái chính điện 8 hướng
  • Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
  • Hàng ghế sau gập 60/40
  • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
  • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
  • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
  • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
  • Đèn đọc bản đồ
  • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
  • Hộp để đồ phía trên đầu
  • Nắp trung tâm
  • Hộp chứa đồ trung tâm
  • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
  • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
  • Đèn khoang hành lý
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
  • Móc túi khoang hành lý(x4)
  • Móc lưới khoang hành lý(x4)
  • Nắp che hành lý có thể thu gọn
  • Mở cửa bằng mã pin
  • Cửa cốp sau mở điện với chức năng nhớ độ cao
  • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Sưởi kính sau có hẹn giờ
  • Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị 8 inch với Navigation và 6 loa
  • Công tắc điều khiển hệ thống nghe nhìn lắp trên vô lăng
  • Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
  • Cổng USB đơn, cổng kết nối thiết bị ngoại vi và HDMI (bảng điều khiển trung tâm)
  • Cổng USB đôi sau hộp chứa đồ trung tâm (chỉ cấp nguồn)
  • Camera sau
  • Kiểm soát tốc độ hành trình
  • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
  • Kiểm soát khi đổ dốc
  • Tự động giữ xe đứng yên
  • Định hướng mô-men xoắn chủ động
  • Hệ thống ổn định thân xe
  • Phanh tay điện tử
  • Chế độ X-MODE đặc biệt
  • Túi khí SRS trước
  • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
  • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
  • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
  • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
  • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
  • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
  • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
  • Hệ thống hỗ trợ phanh
  • Chức năng ưu tiên chân phanh
  • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
  • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
  • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • Camera toàn cảnh 360°
  • Chu trình kết hợp: 8,0L / 100Km
  • Chu trình trong đô thị: 10,0L / 100Km
  • Chu trình ngoài đô thị: 7,0L / 100Km

FORESTER 2.0i-S EyeSight

  • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Hộp số vô cấp CVT
  • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
  • Ốp bảo vệ trước – sau, màu bạc
  • Ốp hông màu bạc
  • Cánh lướt gió đuôi xe
  • Ăng ten dạng vây cá mập
  • Thanh baga mui có lỗ xỏ dây ràng
  • Mâm hợp kim nhôm 18-inch với cỡ lốp 225/55 R18
  • Đèn trước LED tự động thay đổi tầm cao
  • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
  • Đèn sau LED
  • Đèn sương mù sau
  • Đèn sương mù trước LED
  • Đèn pha liếc theo góc lái (SRH)
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
  • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
  • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
  • Gạt nước kính sau gián đoạn
  • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
  • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
  • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
  • Vô lăng và núm cần số bọc da
  • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
  • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
  • Lẫy chuyển số
  • Hệ thống bàn đạp ốp nhôm
  • Ghế bọc da
  • Ghế lái chính điện 8 hướng
  • Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
  • Hàng ghế sau gập 60/40
  • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
  • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
  • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
  • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
  • Đèn đọc bản đồ
  • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
  • Hộp để đồ phía trên đầu
  • Nắp trung tâm
  • Hộp chứa đồ trung tâm
  • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
  • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
  • Đèn khoang hành lý
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
  • Móc túi khoang hành lý(x4)
  • Móc lưới khoang hành lý(x4)
  • Nắp che hành lý có thể thu gọn
  • Mở cửa bằng mã pin
  • Cửa cốp sau mở điện với chức năng nhớ độ cao
  • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Sưởi kính sau có hẹn giờ
  • Kính chiếu hậu có sưởi
  • Sưởi Gương
  • Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị 8 inch với Navigation và 6 loa
  • Công tắc điều khiển hệ thống nghe nhìn lắp trên vô lăng
  • Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
  • Cổng USB đơn, cổng kết nối thiết bị ngoại vi và HDMI (bảng điều khiển trung tâm)
  • Cổng USB đôi sau hộp chứa đồ trung tâm (chỉ cấp nguồn)
  • Camera sau
  • Camera quan sát bên hông xe
  • Kiểm soát hành trình thích ứng – ACC
  • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
  • Kiểm soát khi đổ dốc
  • Tự động giữ xe đứng yên
  • Định hướng mô-men xoắn chủ động
  • Hệ thống ổn định thân xe
  • Phanh tay điện tử
  • Chế độ X-MODE đặc biệt
  • Túi khí SRS trước
  • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
  • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
  • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
  • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
  • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
  • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
  • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
  • Hệ thống hỗ trợ phanh
  • Chức năng ưu tiên chân phanh
  • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
  • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
  • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • Camera toàn cảnh 360°
  • Cảnh báo xe chạy ngang phía sau (SRVD)
  • Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight
  • Chu trình kết hợp: 8,51L / 100Km
  • Chu trình trong đô thị: 9,83L / 100Km
  • Chu trình ngoài đô thị: 7,75L / 100Km

FORESTER 2.0i-S EyeSight GT Edition

  • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Hộp số vô cấp CVT
  • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
  • Baga mui
  • Ăng ten dạng vây cá mập
  • Cánh lướt gió đuôi xe phiên bản GT
  • Ốp cản trước và sau phiên bản GT
  • Ốp sườn xe phiên bản GT
  • Nắp chụp ống xả phiên bản GT
  • Mâm hợp kim nhôm phiên bản GT 18-inch với cỡ lốp 225/55 R18
  • Đèn trước LED tự động thay đổi tầm cao
  • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
  • Đèn sau LED
  • Đèn sương mù sau
  • Đèn sương mù trước LED
  • Đèn pha liếc theo góc lái (SRH)
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
  • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
  • Gạt nước kính sau gián đoạn
  • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
  • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
  • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
  • Vô lăng và núm cần số bọc da
  • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
  • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
  • Lẫy chuyển số
  • Hệ thống bàn đạp ốp nhôm
  • Ghế bọc da
  • Ghế lái chính điện 8 hướng
  • Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
  • Hàng ghế sau gập 60/40
  • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
  • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
  • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
  • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
  • Đèn đọc bản đồ
  • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
  • Hộp để đồ phía trên đầu
  • Nắp trung tâm
  • Hộp chứa đồ trung tâm
  • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
  • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
  • Đèn khoang hành lý
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
  • Móc túi khoang hành lý(x4)
  • Móc lưới khoang hành lý(x4)
  • Nắp che hành lý có thể thu gọn
  • Mở cửa bằng mã pin
  • Cửa cốp sau mở điện với chức năng nhớ độ cao
  • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Sưởi kính sau có hẹn giờ
  • Kính chiếu hậu có sưởi
  • Sưởi Gương
  • Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị 8 inch với Navigation và 6 loa
  • Công tắc điều khiển hệ thống nghe nhìn lắp trên vô lăng
  • Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
  • Cổng USB đơn, cổng kết nối thiết bị ngoại vi và HDMI (bảng điều khiển trung tâm)
  • Cổng USB đôi sau hộp chứa đồ trung tâm (chỉ cấp nguồn)
  • Camera sau
  • Camera quan sát bên hông xe
  • Kiểm soát hành trình thích ứng – ACC
  • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
  • Kiểm soát khi đổ dốc
  • Tự động giữ xe đứng yên
  • Định hướng mô-men xoắn chủ động
  • Hệ thống ổn định thân xe
  • Phanh tay điện tử
  • Chế độ X-MODE đặc biệt
  • Túi khí SRS trước
  • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
  • Túi khí SRS rèm ( cả hai bên)
  • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
  • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
  • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
  • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
  • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
  • Hệ thống hỗ trợ phanh
  • Chức năng ưu tiên chân phanh
  • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
  • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
  • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • Camera toàn cảnh 360°
  • Cảnh báo xe chạy ngang phía sau (SRVD)
  • Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight
  • Chu trình kết hợp: 8,51L / 100Km
  • Chu trình trong đô thị: 9,83L / 100Km
  • Chu trình ngoài đô thị: 7,75L / 100Km

Lưu ý: Hình ảnh sử dụng ở đây chỉ mang tính chất minh họa. Thông số kĩ thuật của từng mẫu xe chỉ nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi thực tế theo từng thị trường.

Tìm Kiếm Địa Điểm Trưng Bày

Trải nghiệm Subaru ngay.

TÌM ĐỊA ĐIỂM TRƯNG BÀY GẦN NHẤT

Đăng Kí Lái Thử

Trải nghiệm hiệu suất và khả năng vận hành đáng kinh ngạc của Subaru ngay bây giờ.

ĐẶT LỊCH HÔM NAY

Đăng Kí Nhận Brochure

Xem thông số chi tiết và tìm hiểu thông tin hữu ích thật tiện lợi.

ĐĂNG KÍ NGAY
Bấm để gọi (Tư vấn 24/7) 0931.199.009
ĐỊA ĐIỂM TRƯNG BÀY ĐĂNG KÍ LÁI THỬ HOTLINE 0931.199.009